THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG THPT LÊ NGỌC HÂN
1. Tên trường: Trường THPT Lê Ngọc Hân
2. Địa chỉ trụ sở chính: Số 28/622 Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0243.6982206 – 0234.6960397
Địa chỉ Email: C3lengochan@hanoiedu.vn
Website: http://thptlengochan.edu.vn/
3. Là trường THPT Ngoài công lập trực thuộc Sở GD&ĐT Hà Nội.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
SỨ MẠNG
Trường THPT Lê Ngọc Hân cam kết tạo dựng một môi trường học tập năng động, sáng tạo và nhân văn, nơi học sinh được trang bị kiến thức, kỹ năng và phẩm chất đạo đức để trở thành công dân có trách nhiệm, tự tin và thành công trong tương lai.
TẦM NHÌN
Hướng tới trở thành một trong những trường THPT Ngoài công lập có chất lượng giáo dục tốt, phát triển toàn diện năng lực học sinh, tích hợp công nghệ trong giảng dạy và xây dựng một cộng đồng học tập tiên tiến, hội nhập với xu hướng giáo dục hiện đại.
MỤC TIÊU
- Giáo dục toàn diện: Đảm bảo học sinh có nền tảng kiến thức vững chắc, kỹ năng tư duy phản biện, sáng tạo và khả năng tự học suốt đời.
- Phát triển đạo đức và kỹ năng sống: Xây dựng môi trường giáo dục dựa trên giá trị đạo đức, nhân cách, trách nhiệm xã hội và kỹ năng mềm.
- Ứng dụng công nghệ: Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong giảng dạy, học tập và quản lý nhà trường để nâng cao hiệu quả giáo dục.
- Hợp tác và hội nhập: Mở rộng quan hệ hợp tác với các tổ chức giáo dục trong và ngoài nước, tạo cơ hội giao lưu, học tập cho học sinh và giáo viên.
- Nâng cao chất lượng giáo viên: Không ngừng bồi dưỡng đội ngũ giáo viên giỏi chuyên môn, có phương pháp sư phạm hiện đại, tận tâm với học sinh.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục:
- Trường THPT Lê Ngọc Hân được thành lập từ năm 1996 tại xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, có 2 lớp học với 84 học sinh. Tổng số cán bộ giáo viên là 14 người.
- Trải qua 29 năm xây dựng và phát triển đến nay trường đã có quy mô 19 lớp với 800 học sinh. Tổng số cán bộ giáo viên nhân viên là 52 người, 100% giáo viên có trình độ Đại học và Thạc sỹ.
- Chất lượng giáo dục ngày một nâng cao, nhiều năm tỷ lệ đỗ tốt nghiệp 100%, năm học 2024 – 2025 tất cả các em học sinh khối 12 đề đỗ tốt nghiệp 100% và đặc biệt có học sinh Nguyễn Mạnh Quân lớp 12A1 (Phù Đổng) là Á khoa toàn quốc khối C với số điểm 29.5 (Văn: 9.5 điểm – Lịch sử: 10 điểm – Địa: 10 điểm).
6. Đại diện pháp luật của trường THPT Lê Ngọc Hân:
a) Đại diện pháp luật:
Họ và tên: Ông Đào Mạnh Hiển – Chủ tịch Hội đồng trường
Địa chỉ: Số 28/622 Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
Số điện thoại: 0397697220
Địa chỉ Email: C3lengochan@hanoiedu.vn
Người pháp ngôn:
Họ và tên: Bà Nguyễn Thị Hiển – Nhà giáo Ưu tú, Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng nhà trường.
Số điện thoại: 0912935334
Địa chỉ Email: C3lengochan@hanoiedu.vn
7. Tổ chức bộ máy:
a) Các quyết định thành lập trường THPT Lê Ngọc Hân:
- Quyết định thành lập trường THPT dân lập Lê Ngọc Hân số 2634/QĐ-UB ngày 14/08/1996.
- Quyết định về việc cho phép trường THPT dân lập Lê Ngọc hân được chuyển đổi từ loại hình trường dân lập sang loại hình trường tư thục số 2429/QĐ-UBND ngày 04/04/2013.
- Quyết định về việc cho phép trường THPT Lê Ngọc Hân được chuyển đổi địa điểm hoạt động từ năm học 2020 – 2021 số 517/QĐ-SGDĐT ngày 12/04/2021.
b) Quyết định số 1337/QĐ-SGDĐT ngày 31/08/2022 về việc công nhận Hội đồng trường và Chủ tịch Hội đồng trường Trường THPT Lê Ngọc Hân.
c) Cán bộ quản lý trường THPT Lê Ngọc Hân:
Cô Nguyễn Thị Hiển – Nhà giáo Ưu tú, Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng nhà trường
Phó Hiệu trưởng: Cô Phạm Thúy Hồng
Phó Hiệu trưởng: Cô Vương Thị Thu Thủy
8. Chiến lược phát triển của Trường THPT Lê Ngọc Hân.
a) Nâng cao chất lượng giáo dục
- Cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng phát triển tư duy sáng tạo, kỹ năng giải quyết vấn đề và học tập chủ động.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học, triển khai mô hình lớp học thông minh.
b) Phát triển đội ngũ giáo viên
- Tổ chức các chương trình đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên theo chuẩn.
- Khuyến khích giáo viên áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại như dạy học dự án.
- Xây dựng cơ chế đãi ngộ tốt để thu hút và giữ chân giáo viên giỏi.
c) Hiện đại hóa cơ sở vật chất
- Mở rộng diện tích quy mô phát triển của nhà trường (4000 đến 5000m2) xây dựng và nâng cấp phòng học, các phòng chức năng, sân chơi bãi tập.
- Đầu tư hệ thống công nghệ thông tin hiện đại phục vụ giảng dạy và quản lý.
d) Phát triển toàn diện học sinh
- Đẩy mạnh các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ học thuật, thể thao, nghệ thuật.
- Chú trọng giáo dục đạo đức, kỹ năng sống, tinh thần trách nhiệm cộng đồng.
- Hướng nghiệp sớm, giúp học sinh định hướng nghề nghiệp và phát triển kỹ năng phù hợp với thị trường lao động tương lai.
e) Tăng cường hợp tác với doanh nghiệp và cộng đồng
- Liên kết với các doanh nghiệp, tổ chức để tạo cơ hội thực tập, hướng nghiệp cho học sinh.
- Kêu gọi sự hỗ trợ từ phụ huynh, cựu học sinh để phát triển trường.
- Xây dựng môi trường giáo dục mở, kết nối giữa nhà trường – gia đình – xã hội.
Chiến lược này không chỉ giúp trường THPT Lê Ngọc Hân nâng cao vị thế mà còn đảm bảo học sinh được trang bị kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cần thiết để thành công trong tương lai.
Gia Lâm, ngày 26 tháng 08 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hiển
Biểu mẫu 09
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI |
|
Trường THPT Lê Ngọc Hân |
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024 – 2025
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ... | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Xét điểm tuyển sinh 10 | Xét HB+điểm tuyển sinh 10 | Xét HB+điểm tuyển sinh 10 |
|
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | GDPT năm 2018 | GDPT năm 2018 | GDPT năm 2018 |
|
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Phối hợp chặt chẽ hiệu quả giữa gia đình và nhà trường - Thái độ học tập của học sinh: Nghiêm túc, cầu thị. | - Phối hợp chặt chẽ hiệu quả giữa gia đình và nhà trường - Thái độ học tập của học sinh: Nghiêm túc, cầu thị. | - Phối hợp chặt chẽ hiệu quả giữa gia đình và nhà trường - Thái độ học tập của học sinh: Nghiêm túc, cầu thị. |
|
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Có | Có | Có |
|
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Từ Đạt trở lên | Từ Đạt trở lên | Từ TB trở lên |
|
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Có | Có | Có |
|
Gia Lâm, ngày 26 tháng 08 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hiển
Biểu mẫu 10
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI |
|
Trường THPT Lê Ngọc Hân |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học
cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024 – 2025
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Lớp... | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 735 | 305 | 258 | 172 |
|
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 624 84.89 | 262 85.90 | 214 82.95 | 148 86.5 |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số)
| 101 14.30
| 38 12.46
| 40 15.5
| 23 13.5
|
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 6 0.81 | 5 1.64 | 1 1.55 | 0 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 735 | 305 | 258 | 172 |
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 86 11.70 | 28 9.18 | 24 9.30 | 34 19.88 |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 357 48.57 | 168 55.08 | 111 43.02 | 78 45.61 |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 266 36.19 | 94 31.11 | 112 43.41 | 60 34.5 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 26 3.50 | 15 4.92 | 11 4.26 | 0 |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 735 | 305 | 258 | 172 |
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 735 100.0 | 305 100.0 | 258 100.0 | 172 100.0 |
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 86 11.70 | 28 9.18 | 24 9.30 | 34 19.88 |
|
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 357 48.57 | 183 55.08 | 122 43.02 | 78 45.61 |
|
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 5/6 | 0 | 4/6 | 1 |
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 23 | 8 | 13 | 2 |
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cấp huyện | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 0 | 0 | 0 | 172 |
|
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 0 | 0 | 0 | 172 |
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 81.3 |
|
|
|
|
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 735 268 | 205 100 | 150 108 | 112 60 |
|
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Gia Lâm, ngày 26 tháng 08 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hiển
Biểu mẫu 11
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI |
|
Trường THPT Lê Ngọc Hân |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở
và trường trung học phổ thông, năm học 2024 – 2025
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 10 | 0,61m2/hs |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 4 | 0,61m2/hs |
2 | Phòng học bán kiên cố | 6 | 0,61m2/hs |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 0 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 0 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1,7 lớp/1p | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 43/lớp | - |
III | Số điểm trường | 0 | 0 |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 868,8 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 346 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng | 480 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 450 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 20 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 |
|
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 10 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 3 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 1 |
|
1.1 | Khối lớp 10 | 1 |
|
1.2 | Khối lớp 11 | 1 |
|
1.3 | Khối lớp 12 | 1 |
|
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 |
|
2.1 | Khối lớp... | 0 |
|
2.2 | Khối lớp... | 0 |
|
2.3 | Khối lớp... | 0 |
|
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/ thiết bị) | 0 | - |
4 | ..... | 0 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 25 | 2hs/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 10 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 | 0 |
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 9 |
|
5 | Thiết bị khác... | 0 |
|
6 | ..... | 0 |
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | 10 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 9 |
|
5 | Thiết bị khác... | 0 |
|
.. | ......... |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
| X |
| 0.1/hs |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có |
|
XVII | Kết nối internet | Có |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có |
|
XIX | Tường rào xây | Có |
|
Gia Lâm, ngày 26 tháng 08 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hiển
Biểu tổng hợp giáo viên và trình độ giáo viên
TT | Giáo viên môn |
Tổng số | Chia ra | Chia theo trình độ đào tạo | ||||
Cơ hữu | Thỉnh giảng | Đại học | Thạc sỹ | Tiến sỹ | Khác | |||
1 | Ngữ văn | 8 | 7 | 1 | 7 | 1 |
|
|
2 | Lịch sử | 4 | 0 | 4 | 3 | 1 |
|
|
3 | Địa lý | 3 | 0 | 3 | 1 | 2 |
|
|
4 | GDcông dân | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 |
|
|
5 | Tiếng Anh | 4 | 2 | 2 | 4 | 0 |
|
|
6 | N.Ngữ khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
7 | Toán học | 5 | 5 | 0 | 4 | 1 |
|
|
8 | Vật lý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
9 | Hóa học | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
|
10 | Sinh học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
11 | Công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
12 | Tin học | 3 | 1 | 2 | 3 | 0 |
|
|
13 | GD thể chất | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 |
|
|
14 | GD quốc phòng | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 |
|
|
15 | Tổng cộng | 40 | 20 | 20 | 35 | 5 |
| 0 |
16 | Tỷ lệ % |
| 50.00 | 50.00 | 90.00 | 10.00 |
|
|
(Có danh sách giáo viên kèm theo)
| Ngày 26 tháng 08 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Hiển
|